KỸ NĂNG VÀ PHƯƠNG PHÁP HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI AN TOÀN, VỆ SINH VIÊN
Tài liệu huấn luyện về kỹ năng và phương pháp hoạt động của an toàn, vệ sinh viên trong môi trường sản xuất, kinh doanh. Khóa học cung cấp kiến thức cơ bản về quy định, nghĩa vụ, quyền lợi và phương pháp hoạt động hiệu quả.
Mục Lục
1
Phần I
Kỹ năng và phương pháp hoạt động của an toàn, vệ sinh viên (3 giờ)
2
Phần II
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện (1 giờ)
3
Nội Dung Chính
Quy định, định nghĩa, phương thức hoạt động, nghĩa vụ, quyền lợi, kiến thức cơ bản và phương pháp cải thiện.
Quy Định Về An Toàn, Vệ Sinh Viên
(Điều 74 Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015)
Số Lượng
Mỗi tổ sản xuất phải có ít nhất một an toàn, vệ sinh viên kiêm nhiệưdm trong giờ làm việc.
Quyết Định Thành Lập
Người sử dụng lao động ra quyết định thành lập mạng lưới an toàn, vệ sinh viên.
Quy Chế Hoạt Động
Ban hành sau khi thống nhất ý kiến với Ban chấp hành công đoàn cơ sở.
Định Nghĩa An Toàn
Vệ Sinh Viên
Người Lao Động Trực Tiếp
Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, kinh doanh của đơn vị.
Am Hiểu Chuyên Môn
Có kiến thức về chuyên môn và kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động.
Tự Nguyện Và Gương Mẫu
Tự nguyện tham gia và gương mẫu trong việc chấp hành quy định an toàn.
Được Bầu Ra
Được người lao động trong tổ bầu ra để đảm nhiệm vai trò này.
Phương Thức Hoạt Động
1
Quản Lý Và Hướng Dẫn
Hoạt động dưới sự quản lý của Ban chấp hành công đoàn cơ sở.
2
Quy Chế Hoạt Động
Tuân thủ quy chế hoạt động của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên.
3
Phối Hợp Chuyên Môn
Phối hợp với người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động.
4
Hỗ Trợ Y Tế
Phối hợp với người làm công tác y tế hoặc bộ phận y tế tại cơ sở.
Nghĩa Vụ Của An Toàn, Vệ Sinh Viên (1)
1
Đôn Đốc, Nhắc Nhở
Hướng dẫn mọi người trong tổ chấp hành nghiêm chỉnh quy định về an toàn.
2
Bảo Quản Thiết Bị
Nhắc nhở bảo quản các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân.
3
Nhắc Nhở Cấp Trên
Nhắc nhở tổ trưởng, đội trưởng, quản đốc chấp hành quy định an toàn.
Nghĩa Vụ Của An Toàn, Vệ Sinh Viên (2)
1
Giám Sát Thực Hiện
Giám sát việc thực hiện tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy trình an toàn.
2
Phát Hiện Thiếu Sót
Phát hiện những vi phạm về an toàn, vệ sinh lao động.
3
Kiểm Tra Thiết Bị
Phát hiện trường hợp mất an toàn của máy, thiết bị, vật tư.
Nghĩa Vụ Của An Toàn, Vệ Sinh Viên (3)
Tham Gia Xây Dựng Kế Hoạch
Tham gia xây dựng kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động của đơn vị.
Hướng Dẫn Người Mới
Tham gia hướng dẫn biện pháp làm việc an toàn cho người lao động mới.
Kiến Nghị Cải Thiện
Kiến nghị thực hiện đầy đủ các chế độ bảo hộ lao động.
Báo Cáo Vi Phạm
Báo cáo khi phát hiện vi phạm về an toàn, vệ sinh lao động.
Quyền Của An Toàn, Vệ Sinh Viên (1)

1

1
Được Cung Cấp Thông Tin
Được cung cấp thông tin đầy đủ về biện pháp bảo đảm an toàn.

2

2
Thời Gian Thực Hiện Nhiệm Vụ
Được dành một phần thời gian làm việc để thực hiện nhiệm vụ.

3

3
Hưởng Lương Và Phụ Cấp
Vẫn được trả lương và hưởng phụ cấp trách nhiệm.
Quyền Của An Toàn, Vệ Sinh Viên (2)
Yêu Cầu Ngừng Làm Việc
Có quyền yêu cầu người lao động ngừng làm việc khi có nguy cơ trực tiếp gây sự cố.
Chịu Trách Nhiệm
Phải chịu trách nhiệm về quyết định yêu cầu ngừng làm việc của mình.
Học Tập, Bồi Dưỡng
Được học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
Yếu Tố Nguy Hiểm
1
Định Nghĩa
Yếu tố gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con người trong quá trình lao động.
2
Căn Cứ Pháp Lý
Theo Điều 3 Luật An toàn, vệ sinh lao động 84/2015/QH13.
Các Dạng Yếu Tố Nguy Hiểm
Chấn Thương Cơ Học
Yếu tố gây chấn thương do va đập, kẹt, cắt, đâm.
Điện
Yếu tố nguy hiểm về điện gây giật, chập, cháy.
Nhiệt
Yếu tố nguy hiểm về nhiệt gây bỏng, cháy.
Hóa Học
Yếu tố nguy hiểm về hóa chất gây bỏng, ngộ độc.
Cháy Nổ
Yếu tố gây cháy nổ trong quá trình sản xuất.
Yếu Tố Có Hại
1
Định Nghĩa
Yếu tố gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người trong quá trình lao động.
2
Căn Cứ Pháp Lý
Theo Điều 3 Luật An toàn, vệ sinh lao động 84/2015/QH13.
Các Dạng Yếu Tố Có Hại
Vật Lý
Bao gồm tiếng ồn, rung, bức xạ, nhiệt độ, ánh sáng không đạt chuẩn.
Hóa Học
Các chất độc hại như khí, hơi, bụi trong không khí.
Sinh Học
Vi khuẩn, virus, nấm, ký sinh trùng gây bệnh.
Tâm Sinh Lý
Căng thẳng, mệt mỏi, áp lực công việc.
Tâm Lý Xã Hội
Mối quan hệ làm việc, áp lực từ môi trường xã hội.
Kiểm Soát Các Yếu Tố Nguy Hiểm, Có Hại

1

1
Đánh Giá
Tổ chức đánh giá, kiểm soát YTNH, YTCH tại nơi làm việc.

2

2
Quan Trắc
Tổ chức quan trắc môi trường lao động ít nhất 1 lần/năm.

3

3
Kiểm Tra
Thường xuyên kiểm tra, đánh giá mối nguy ít nhất 1 lần/năm.

4

4
Khắc Phục
Xây dựng biện pháp khắc phục, kiểm soát các yếu tố nguy hiểm.
Nhận Diện Và Đánh Giá Các Yếu Tố Nguy Hiểm, Có Hại
Phân Tích Điều Kiện Lao Động
Phân tích đặc điểm điều kiện lao động và quy trình làm việc.
Khảo Sát Người Lao Động
Khảo sát về những yếu tố có thể gây tổn thương, bệnh tật.
Sử Dụng Thiết Bị Đo
Sử dụng máy, thiết bị phù hợp để đo, kiểm các yếu tố nguy hiểm.
Biện Pháp Phòng, Chống Yếu Tố Nguy Hiểm, Có Hại
1
Loại Trừ
Loại trừ các yếu tố nguy hiểm ngay từ khâu thiết kế nhà xưởng.
2
Ngăn Chặn
Hạn chế sự tiếp xúc, giảm thiểu tác hại bằng biện pháp kỹ thuật.
3
Tổ chức
Xác định thời gian, địa điểm và nguồn lực để thực hiện.
Triển Khai Biện Pháp Phòng, Chống
1
Hướng Dẫn
Hướng dẫn người lao động biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm.
2
Kiểm Tra
Lập kế hoạch và tổ chức kiểm tra ít nhất 01 lần/năm.
3
Đánh Giá
Định kỳ tổ chức đánh giá kết quả cải thiện điều kiện lao động.
Biện Pháp Xử Lý Sự Cố Khẩn Cấp
Thành Lập Đội Xử Lý
Thành lập đội xử lý sự cố và phân công nhiệm vụ cho từng thành viên.
Trang Bị Thiết Bị
Trang bị đầy đủ thiết bị, dụng cụ hỗ trợ cho quá trình xử lý sự cố.
Lập Kế Hoạch
Lên kế hoạch, cách thức, trình tự xử lý sự cố chi tiết.
Diễn Tập
Định kỳ tổ chức diễn tập phương án xử lý sự cố.
Khái Niệm Điều Kiện Lao Động
1
Định Nghĩa
Tất cả những gì tác động đến an toàn, sức khỏe người lao động trong quá trình lao động.
2
Thời Điểm Xuất Hiện
Điều kiện lao động xuất hiện khi lao động xuất hiện.
Nhóm Điều Kiện Lao Động
5
Yếu Tố Nguy Hiểm
Bao gồm 5 yếu tố nguy hiểm chính trong môi trường lao động.
10
Môi Trường Lao Động
Có 10 yếu tố liên quan đến môi trường lao động.
12
Tâm Lý Lao Động
Bao gồm 12 yếu tố liên quan đến tâm lý người lao động.
10
Tâm Lý Xã Hội
Có 10 yếu tố liên quan đến khía cạnh tâm lý xã hội.
Yếu Tố Hình Thành Điều Kiện Lao Động (1)
Người Lao Động
Đặc điểm cá nhân, trình độ, kỹ năng của người lao động.
Công Cụ Lao Động
Máy móc, thiết bị, dụng cụ sử dụng trong quá trình làm việc.
Phương Tiện Lao Động
Các phương tiện hỗ trợ trong quá trình sản xuất, kinh doanh.
Đối Tượng Lao Động
Vật liệu, nguyên liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất.
Yếu Tố Hình Thành Điều Kiện Lao Động (2)
Quy Trình Công Nghệ
Các quy trình, công nghệ áp dụng trong sản xuất, kinh doanh.
Tổ Chức Xã Hội
Cấu trúc tổ chức xã hội trong môi trường làm việc.
Tổ Chức Lao Động
Cách thức tổ chức, phân công công việc cho người lao động.
Tổ Chức Quản Lý
Phương thức quản lý, điều hành hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Yếu Tố Hình Thành Điều Kiện Lao Động (3)
Tiêu Chuẩn Vệ Sinh
Các tiêu chuẩn, quy phạm về vệ sinh trong môi trường làm việc.
Tâm Lý Xã Hội
Các yếu tố tâm lý xã hội ảnh hưởng đến người lao động.
Thẩm Mỹ Công Nghiệp
Yếu tố thẩm mỹ trong thiết kế môi trường làm việc.
Chế Độ Xã Hội
Các chế độ, chính sách xã hội áp dụng cho người lao động.
Yếu Tố Hình Thành Điều Kiện Lao Động (4)
Kinh Tế
Các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến điều kiện lao động.
Địa Lý
Vị trí địa lý của nơi làm việc ảnh hưởng đến điều kiện lao động.
Địa Chất
Đặc điểm địa chất của khu vực làm việc.
Sinh Học
Các yếu tố sinh học trong môi trường làm việc.
Phương Pháp Cải Thiện Điều Kiện Lao Động
1
Áp Dụng Tiêu Chuẩn Tiên Tiến
Khuyến khích áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật, hệ thống quản lý tiên tiến.
2
Công Nghệ Hiện Đại
Áp dụng công nghệ tiên tiến, công nghệ cao, công nghệ thân thiện với môi trường.
3
Căn Cứ Pháp Lý
Theo Điều 20 Luật An toàn, vệ sinh lao động 84/2015/QH13.
Thời Gian Làm Việc, Nghỉ Ngơi
Giờ Làm Thêm Hàng Ngày
Không quá 50% số giờ làm việc bình thường trong 01 ngày.
Tổng Giờ Làm Việc
Tổng số giờ làm việc bình thường và làm thêm không quá 12 giờ/ngày.
Làm Thêm Ngày Nghỉ
Không quá 12 giờ khi làm thêm vào ngày nghỉ lễ, tết và ngày nghỉ hằng tuần.
Căn Cứ Pháp Lý
Theo Nghị định 145/2020/NĐ-CP.
Kế Hoạch Quản Lý Vệ Sinh Lao Động (1)
1
Lập Hồ Sơ
Lập và cập nhật hồ sơ vệ sinh lao động của cơ sở lao động.
2
Quan Trắc Môi Trường
Thực hiện quan trắc môi trường lao động định kỳ.
3
Khám Sức Khỏe
Tổ chức khám sức khỏe trước khi bố trí việc làm và định kỳ.
4
Kiểm Soát Yếu Tố Có Hại
Kiểm soát, phòng ngừa và giảm thiểu ảnh hưởng của yếu tố có hại.
Kế Hoạch Quản Lý Vệ Sinh Lao Động (2)
1
Vệ Sinh Phòng Chống Dịch
Đảm bảo vệ sinh phòng chống dịch bệnh tại nơi làm việc.
2
An Toàn Thực Phẩm
Bảo đảm an toàn thực phẩm cho người lao động.
3
Công Trình Vệ Sinh
Đáp ứng yêu cầu về công trình vệ sinh, phúc lợi tại nơi làm việc.
4
Sơ Cứu, Cấp Cứu
Tổ chức lực lượng sơ cứu, cấp cứu tai nạn lao động tại nơi làm việc.
Bồi Dưỡng Bằng Hiện Vật - Điều Kiện
1
Điều Kiện 1
Làm các nghề, công việc thuộc danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
2
Điều Kiện 2
Làm việc trong môi trường có yếu tố nguy hiểm, có hại không đảm bảo tiêu chuẩn.
3
Điều Kiện 3
Tiếp xúc với yếu tố được xếp từ 4 điểm trở lên thuộc nhóm "Tiếp xúc các nguồn gây bệnh truyền nhiễm".
Bồi Dưỡng Bằng Hiện Vật - Mức Bồi Dưỡng
13.000
Mức 1
Áp dụng cho các công việc có mức độ nguy hiểm, độc hại thấp.
20.000
Mức 2
Áp dụng cho các công việc có mức độ nguy hiểm, độc hại trung bình.
26.000
Mức 3
Áp dụng cho các công việc có mức độ nguy hiểm, độc hại cao.
32.000
Mức 4
Áp dụng cho các công việc có mức độ nguy hiểm, độc hại rất cao.
Văn Hóa An Toàn Trong Sản Xuất, Kinh Doanh

1

2

3

1
Phối Hợp
Phối hợp với Ban chấp hành công đoàn cơ sở.
2
Tham Gia
Tổ chức cho người lao động tham gia hoạt động cải thiện.
3
Xây Dựng
Xây dựng văn hóa an toàn lao động tại nơi làm việc.
Xây Dựng Văn Hóa An Toàn (1)
Giám Sát Chặt Chẽ
Tăng cường quản lý và nâng cao mức xử phạt với trường hợp vi phạm.
Tập Huấn
Tập huấn, tuyên truyền nâng cao nhận thức về an toàn cho người lao động.
Hướng Dẫn Đánh Giá
Hướng dẫn người lao động tự đánh giá rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động.
Xây Dựng Văn Hóa An Toàn (2)
Biểu Dương, Khen Thưởng
Khen thưởng các cá nhân, tập thể hoàn thành tốt công tác an toàn.
Tổ Chức Ngày Hội
Tổ chức ngày hội thi đua an toàn cùng các cơ sở, tổ chức khác.
Tạo Động Lực
Xây dựng các chương trình tạo động lực thực hiện an toàn lao động.
Vai Trò Của An Toàn, Vệ Sinh Viên Trong Phòng Ngừa Tai Nạn

1

2

3

4

1
Nhận Diện Nguy Cơ
Phát hiện sớm các nguy cơ tiềm ẩn tại nơi làm việc.
2
Báo Cáo Kịp Thời
Thông báo ngay cho người có trách nhiệm về các nguy cơ.
3
Đề Xuất Giải Pháp
Đưa ra các giải pháp khắc phục, phòng ngừa tai nạn.
4
Giám Sát Thực Hiện
Theo dõi việc thực hiện các biện pháp an toàn.
Kỹ Năng Giao Tiếp Của An Toàn, Vệ Sinh Viên
1
Lắng Nghe Tích Cực
Chú ý lắng nghe ý kiến, phản ánh của người lao động.
2
Truyền Đạt Rõ Ràng
Diễn đạt thông tin về an toàn một cách dễ hiểu.
3
Thuyết Phục
Khả năng thuyết phục người khác tuân thủ quy định an toàn.
4
Giải Quyết Xung Đột
Xử lý tình huống mâu thuẫn liên quan đến vấn đề an toàn.
Kỹ Năng Quản Lý Thời Gian Của An Toàn, Vệ Sinh Viên

1

1
Lập Kế Hoạch
Xây dựng kế hoạch công việc an toàn, vệ sinh lao động.

2

2
Sắp Xếp Ưu Tiên
Xác định các vấn đề an toàn cần giải quyết trước.

3

3
Thực Hiện
Triển khai các hoạt động theo kế hoạch đã đề ra.

4

4
Đánh Giá
Kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện công việc.
Kỹ Năng Phân Tích Rủi Ro
Nhận Diện Mối Nguy
Xác định các mối nguy hiểm tiềm ẩn trong môi trường làm việc.
Đánh Giá Rủi Ro
Xác định mức độ nghiêm trọng và khả năng xảy ra.
Xác Định Biện Pháp Kiểm Soát
Đề xuất các biện pháp để giảm thiểu hoặc loại bỏ rủi ro.
Theo Dõi Và Đánh Giá
Giám sát hiệu quả của các biện pháp kiểm soát.
Kỹ Năng Kiểm Tra An Toàn
1
Chuẩn Bị
Lập kế hoạch kiểm tra, chuẩn bị các công cụ cần thiết.
2
Thực Hiện
Tiến hành kiểm tra theo danh mục đã chuẩn bị.
3
Ghi Chép
Ghi lại các phát hiện, vi phạm, nguy cơ tiềm ẩn.
4
Báo Cáo
Lập báo cáo kết quả kiểm tra và đề xuất biện pháp khắc phục.
Kỹ Năng Xử Lý Tình Huống Khẩn Cấp
1
Nhận Diện Tình Huống
Nhanh chóng nhận biết tình huống khẩn cấp.
2
Báo Động
Thông báo cho mọi người và cơ quan chức năng.
3
Sơ Tán
Hướng dẫn người lao động di chuyển đến nơi an toàn.
4
Xử Lý Ban Đầu
Thực hiện các biện pháp xử lý ban đầu nếu có thể.
Kỹ Năng Đào Tạo Và Hướng Dẫn
Chuẩn Bị Nội Dung
Xây dựng tài liệu đào tạo phù hợp với đối tượng.
Phương Pháp Truyền Đạt
Sử dụng phương pháp dễ hiểu, trực quan.
Đánh Giá Hiệu Quả
Kiểm tra mức độ hiểu và áp dụng của người được đào tạo.
Kỹ Năng Lãnh Đạo Của An Toàn, Vệ Sinh Viên
An toàn, vệ sinh viên cần phát triển kỹ năng lãnh đạo để tạo ảnh hưởng tích cực. Họ cần làm gương, truyền cảm hứng, giải quyết vấn đề hiệu quả và ghi nhận những nỗ lực của đồng nghiệp.
Tầm Quan Trọng Của Báo Cáo An Toàn
Báo cáo an toàn là công cụ quan trọng giúp phát hiện, ngăn ngừa và khắc phục các vấn đề an toàn. Báo cáo sự cố chiếm tỷ trọng lớn nhất, tiếp theo là báo cáo tình trạng thiết bị và báo cáo vi phạm.
Hợp Tác Giữa An Toàn, Vệ Sinh Viên Và Các Bên Liên Quan

1

1
Ban Lãnh Đạo
Phối hợp với ban lãnh đạo để triển khai các chính sách an toàn.

2

2
Công Đoàn
Làm việc với công đoàn để bảo vệ quyền lợi người lao động.

3

3
Người Lao Động
Hướng dẫn, hỗ trợ người lao động thực hiện an toàn lao động.

4

4
Cơ Quan Chức Năng
Phối hợp với cơ quan chức năng trong thanh tra, kiểm tra.

5

5
Bộ Phận Y Tế
Làm việc với bộ phận y tế để chăm sóc sức khỏe người lao động.
Tổng Kết Và Kiểm Tra Cuối Khóa
Ôn Tập Kiến Thức
Hệ thống lại các kiến thức đã học về an toàn, vệ sinh lao động.
Kiểm Tra Lý Thuyết
Đánh giá mức độ nắm vững các quy định, nguyên tắc an toàn.
Đánh Giá Thực Hành
Kiểm tra khả năng áp dụng kiến thức vào tình huống thực tế.